QUY TRÌNH KIỂM TRA BẢN VẼ KỸ THUẬT
Quy trình chung:
1, Kiểm tra kích thước tổng thể.
– Kiểm tra kích thước bản vẽ: Có dựng tường hiện trạng, đã trừ sai số cần thiết, đối chiếu với kích thước ghi trên nội dung đơn hàng, kích thước đi đo thực tế và nội dung trao đổi với khách.
2, Kiểm tra hậu:
+ kiểm tra xem hậu đã đúng 10ly hay chưa?
+ kiểm tra xem hậu đã chờm sang mỗi bên 10ly để tạo rãnh hậu hay chưa?
3, Kiểm tra hồi, các đợt tủ:
+ kiểm tra xem phần phía sau của hồi giữa, đợt tủ đã chạm hậu hay chưa?
+ kiểm tra các hồi và đợt giao nhau có khấu hay không, nếu khấu thì vị trí và khoảng cách khấu đã đúng chưa?
4, Kiểm tra liên kết:
+ kiểm tra từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong xem đã đủ liên kết hay chưa?
+ Liên kết mặt bàn: những bàn nhỏ như bàn phấn hay bàn học dưới 1m2 có thể lắp thành module thì có thể để liên kết âm với mặt bàn, những bàn dài trên 1m2 thiết kế Module không để liên kết với mặt bàn.
+Liên kết đỉnh tủ: đối với tủ áo, tủ giày hay tủ giá sách cao trên 1m8 có thể dùng liên kết chốt vít để liên kết hồi tủ với đỉnh, các tủ thấp hơn 1m8 chỉ được dùng liên kết âm để liên kết hồi với đỉnh tủ.
+ Liên kết với 2 bên hồi: về cơ bản chỉ dùng liên kết âm hoặc cam chốt, tuy nhiên trong trường hợp tủ âm tường có thể cân nhắc dùng liên kết chốt vít nếu cần.
+ liên kết với đáy tủ: về cơ bản chỉ dùng liên kết chốt vít, trong trường hợp tủ treo tường( tủ bếp hoặc giá sách treo) thì đáy tủ sẽ làm liên kết âm để ko bị lộ vít.
5, Khe hở giữa các Module:
Với thiết kế dạng Module, ví dụ như mẫu bàn học BH6802 thì các module phải cách nhau 1mm, hoặc như thực tiễn BH6802 chiều dài tổng thể mặt bàn là 2000mm nhưng hệ thống bên dưới phải nhỏ hơn 5mm. (Vì khi ghép vào các mối nối, vết ghép sẽ không thể kín, kít tuyệt đối như trong bản vẽ, Từ đó nếu không trừ thì khi ghép lại mặt kích thước sẽ nở ra so với bản vẽ, mặt bàn sẽ bị thiếu.
6, Giằng chân. Chắn mặt ngăn kéo:
Đã được trừ 1ly để tránh bị kích khi lắp tủ, 1 ly này sẽ đc trừ vào phần dải cạnh trên bản vẽ để không ảnh hưởng đến liên kết.
7, Kiểm tra cánh, ngăn kéo và mặt ngăn kéo:
+ Kiểm tra cánh : kiểm tra xem cánh có chạm vào 2 bên hồi tủ hay không, kiểm tra vị trí bản lề xem bản lề có bị vướng các đợt ngang hay không?
+ Kiểm tra ngăn kéo và mặt ngăn kéo: kiểm tra mặt ngăn kéo có chạm vào hồi tủ hay ko?
+ Kiểm tra lỗ đánh dấu vát cánh và mặt ngăn kéo trong trường hợp làm cánh vát và mặt ngăn kéo vát.
8, Khoét dãnh led:
Kiểm tra hệ thống rãnh led, lỗ đi dây điện đối với đồ nội thất có led.
9, Đánh dấu vát cạnh:
Đánh dấu chiều vát mái nhà BH hoặc vát hộp trang trí (chấm đánh dấu vào phần vát bỏ đi).
đánh dấu vát hệ thống thanh treo
Lưu ý riêng đối với đặc thù từng loại sản phẩm
Tủ quần áo:
1, Hệ thống ngăn kéo trong cánh tủ:
phải làm độc lập thành module riêng để quá trình thi công tủ dễ dàng. Cả 2 bên sườn hệ thống ngăn kéo đều phải làm thanh tránh cánh hoặc tránh bản lề.
2, Hệ thống chân bệ:
thanh mặt phía trước trừ cạnh 1ly, khung chân phía trong trừ 3ly, đối với hệ thống tủ to và dài phải làm chân cao 100mm
3, Hậu tủ quần áo:
Phần hậu kéo xuống sát nền để có thể cố định khung chân với hậu, tăng độ chắc chắn cho tủ
4, Tủ áo cánh lùa:
- Khung trong tủ bao gồm hồi giữa, các đợt ngang và hệ thống ngăn kéo (nếu có) lui vào trong so với mép phía trước tủ 8cm
- 2 rãnh để đi ray cửa lùa làm cách nhau 26mm, và sâu là 10mm
- Cánh cửa lùa để giao nhau 3cm , vị trí khoét bánh xe cửa lùa phải nằm bên trong khoảng dài rãnh cửa lùa
5, Tủ áo cánh mở:
- Đối với tủ áo có ốp viền 2 bên hồi cần kiểm tra kỹ khấu của các đợt ngang với viền 2 bên tủ áo.
- Nếu làm hệ thống ngăn kéo trong cánh phải lui vào 8cm và có tránh lề 5cm mỗi bên
Giường ngủ.
1, Kiểm tra liên kết giường:
2, Khung ngăn kéo, hộc lật.
Đối với giường có hệ thống khung bên trong (hộc lật, ngăn kéo): kích thước tổng thể khung giường trừ đi mỗi bề 3mm, khoảng cách giữa các hộc lật và khung ngăn kéo phía trong giường là 1mm.
Cánh lật trừ mỗi bề 2mm, phần ốp để bắt khung cánh lật cách mép cánh 30mm. 2 thanh ốp để bắt bản lề chữ A làm rộng 6cm, 2 thanh còn lại rộng 5cm.
3, Giường có bọc đệm đầu giường.
Đối với giường có nệm đầu giường, chiều dài giường cộng them độ giày phần đệm. Hộc lật bên dưới cánh mở phải mở đuôi giường lên, không mở ngang.
Giường tầng:
1, khoét trang trí:
Kiểm tra phần khoét trang trí GT đã khớp với nhau hay chưa?
2, Bậc cầu thang:
Kiểm tra bậc cầu thang có để độ dày 16 hay ko?
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
DANH MỤC | ĐỀ MỤC | THÔNG SỐ |
Liên kết giường | Liên kết gắn hồi | R43 x C133 x S4.5 x 5(cách mép) |
R6 x C133 x S15 x 25(cách mép) | ||
Tạo độ trục Z của vai giường tầng trên | 1390 – 1590 | |
Tạo độ trục Z của vai giường tầng dưới và giường ngủ | 190 | |
Liên kết gắn vai | R63 x C95 x S4.5 x 40(cách mép dưới) | |
R63 x C6 x S15 x 40(cách mép dưới) | ||
Tủ áo | TƯ VẤN TỦ ÁO LƯU Ý KHOANG TREO ÁO DÀI, ĐẦM DẠ HỘI | C1600 |
Chiều sâu tiêu chuẩn tủ áo cánh mở | S550 | |
Chiều sâu tiêu chuẩn tủ áo cánh lùa | S600 | |
Kích thước khung bệ tiêu chuẩn | 100 | |
Kích thước trán tủ tiêu chuẩn | C60-80 | |
Tay nắm tủ quần áo | Tay nắm âm hộc lật giường, cánh cửa lùa. | R35 x C138 x S13 |
Tay nắm âm(ưỡn) – to- cánh mở tủ quần áo | R40 x C152 x S13 | |
Tay nắm âm(ưỡn) – nhỏ – cánh mở tủ quần áo | R40 x C118 x S13 | |
Tay nắm âm cửa lùa | R35 x C140 x S13mm | |
Yêu cầu kỹ thuật cánh lùa | Dãnh day cửa lùa giảm trấn – Rãnh 1 cách mép đợt 15, rãnh 2 copy vào 26 | R15 x S12 |
Dãnh day cửa lùa thường – Rãnh 1 cách mép đợt 15, rãnh 2 copy vào 26 | R8 x S10 | |
Vị trí bánh xe cửa lùa thường tim bánh xe cửa lùa cách mép cánh 50 | R80 x C6 – R37 x C37 | |
Vị trí bánh xe cửa lùa giảm trấn đầu trên gắn với piton tim bánh xe cửa lùa cách mép cánh 150 | R80 x C6 – R37 x C37 | |
1, Cánh trong to hơn cánh ngoài 30mm | ||
2, Chánh ngăn kéo bên trong khoảng 10mm trở lên. | ||
Bảng điện | Khoét bảng điện âm | 75 x 50 |
Led | Dãnh âm đèn led | R16.5 x S6.5 |
Kích thước cảm biến vẫy | R11 | |
Kích thước cảm biến chạm | R18 | |
Day bi 3 lớp | Day 300 trong – Ngoài chấm bằng nhau. | 35 – 210 |
Day 400 trong – Ngoài chấm bằng nhau. | 35 – 325 | |
Day Hafale | Độ giày day Hafale 13.5mm, độ giày day Caryni 14mm. | |
Định vị day Hafale | 26 – 245 | |
Day Hafale đỡ đáy thiết lập độ giày day | 6 | |
Bàn học | Thanh chắn chân hộc tủ | C 60 |
Thanh chắn ngăn kéo | C 50 | |
Thanh giằng hộc tủ | C 70 | |
Thanh để chân | C 160 – C80 | |
Mặt bàn | R 600 | |
Tủ giày | Chắn chân tủ giày(khung bệ) | C 70 |
Thanh chắn ngăn kéo | C 50 | |
Chiều sâu tiêu chuẩn | S350 | |
Giường tầng | Kích thước chiều cao tổng thể tiêu chuẩn | 1800 |
Kích thước chiều cao tiêu chuẩn vai trên | C450 | |
Kích thước chiều cao tiêu chuẩn vai dưới | C350 | |
Tủ bếp | Kích thước tiêu chuẩn tủ bếp dưới – Đủ không gian để máy rửa bát. | S600 x C860 |
Kích thước hệ tủ bên dưới | S560 | |
Kích thước tiêu chuẩn tủ bếp trên | S350 x C750 | |
Kích thước Khóa to | Cách mép cánh 33mm, đường kính 22mm | |
LƯU Ý CHUNG | 1. Khấu đỡ thang giường 30mm. | |
2. Trừ nẹp, chuẩn theo thông số sản phẩm. ví dụ: Tủ áo, bàn học… dài 1800 là hoàn thiện phải chuẩn 1800. | ||
3. Điều chỉnh thông số cam và đảm bảo chuẩn thông số 34. | ||
4. Hộc lật bỏ thanh ốp dưới: dung sai 2 đầu và giữa 2 hộc lật là 1mm. | ||
5. Thông số dãnh hậu lùa, đáy ngăn kéo lên 15mm. | ||
6. Thiết lập dung sai thông số đục rãnh từ 1mm xuống 0,3 mm. | ||
7. Thông số rãnh hậu ập, thông số chuẩn 8mm. | ||
8. Trừ nẹp thanh chắn mặt ngăn Kéo 2mm, cả trên và dưới là 4mm. | ||
9. Tất cả đen led dùng thanh nhôm 16.5mm, độ sâu dãnh Led 6.5mm. | ||
10. Tất cả đợt ngang đều phải có liên kết chốt gỗ vít liên kết với hậu. | ||
11. Hộc trang trí để khe hở chỉ 1mm. Khi đó sẽ vát chéo hậu để dễ dàng cho vào. | ||
12. Hạn chế tối đa sử dụng đợt di động(bỏ đợt di động – Không hiệu quả, hồi tủ có nguy cơ cong. | ||
13. Các sản phẩm thay đổi thiết kế thì lấy mã sản phẩm thêm đuôi TK phía sau mọi người dễ hình dung ra sản phẩm đang làm. | ||
TIKTOK | 7ba58ac22c348963f8e4a2cf6ea5ceb4f7bc0e62 | |
EZ | 0942 – duc.kieu123 | |
TK CTY | Noithatidp768@ | |
nhanh | Idphome768@gmail.com – Duc.kieu768 | |
Shoppe | idphome768 – Duc.kieu123 | |
FB48 | duc.kieu768@ | |
FB42 | duc.kieu123 | |
vneid | K…d..7..@ | |
BIDV | Noithat…7.8@ | |
Mbao | MB147587 – k…n…t…7…@ | |
Landipage | idphome – Duckieu768@ | |
ID: 960020190104049 | PASS: A1l454258598 | |
ID: 960020190101898 | PASS: D1f154543517 |
Trân trọng cảm ơn!